Từ điển Thiều Chửu
蓰 - tỉ
① Nhiều gấp năm gọi là tỉ. Như bội tỉ 倍蓰 gấp năm.

Từ điển Trần Văn Chánh
蓰 - tỉ
(văn) Gấp năm: 倍蓰 Gấp nhiều lần, gấp năm lần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓰 - si
Gấp năm lần.